1.Ứng dụng
-
Khoa Hồi Sức Tích Cực (ICU)
-
Khoa Sơ Cấp Cứu
-
Khoa Cấp Cứu
-
Vận chuyển nội viện
2. Chế độ thông khí
-
Không xâm lấn
-
Xâm lấn
-
Sơ sinh (tùy chọn)
-
Trẻ em
-
Người lớn
-
Thở 1 nhánh
-
Thở 2 nhánh (van thở ra ngoài)
-
Mode thở
Kiểm soát áp lực
-
CPAP, PCV, P-A/C, PC–SIMV, PSV, beLevel (biphasic ventilation – thở hai pha), APRV
-
CPAP, S, S/T, P-A/C
Kiểm soát thể tích
-
VCV, V-A/C, VC–SIMV
-
PLV (Pressure Limited Ventilation – thở giới hạn áp lực) áp dụng trên tất cả các mode thở thể tích
-
Oxy
-
Oxy liệu pháp
-
Oxy liệu pháp cao cấp (tuỳ chọn)
-
Oxygen flush (oxy khẩn) (tuỳ chọn)
-
ExpertVentilationTM package (gói nâng cao cho chức năng thở – tuỳ chọn)
-
Một hoặc nhiều nhịp thở dài (tuỳ chọn)
-
Thông khí bằng tay (tuỳ chọn)
-
Giữ quá trình thở vào (tuỳ chọn)
-
Giữ quá trình thở ra (tuỳ chọn)
-
Auto PEEP (tuỳ chọn)
-
NIF (Áp lực thở vào âm) (tuỳ chọn)
-
Vtrapped (thể tích bẫy khí) (tuỳ chọn)
-
1 (Áp lực thở vào ở 0.1 giây đầu tiên) (tuỳ chọn)
-
ATC – tự động bù sức cản ống thở (cấu hình toàn phần) (tuỳ chọn)
-
Các mode bellavista (beModes – tuỳ chọn)
-
SingleVent™ (cài sẵn, cho phép điều chỉnh moị chế độ và tham số thở)
-
Backup Ventilation (cài sẵn, cho phép chế độ thở dự phòng – sau một thời gian ngưng thở, các tham số dự phòng được áp dụng cho đến khi có can thiệp của người điều khiển máy)
-
TargetVent™ (tùy chọn này cho phép chế độ thở PRVC (kiểm soát thể tích được điều hoà bằng áp lực) với cả thở xâm nhập và không xâm nhập)
-
DualVent™ (tùy chọn cho phép máy thở tự động chọn giữa 2 chế độ thở tự nhiên và thở bắt buộc tùy theo hoạt động của bệnh nhân.)
-
DayNight™ (tuỳ chọn cho phép chuyển đổi giữa 2 chế độ thở hoặc các cài đặt theo thời gian)
-
MaskFit™ (tuỳ chọn cho phép dễ dàng thở không xâm nhập. Các cảnh báo âm thanh và hình ảnh giúp bệnh nhân thích ứng với mặt nạ thở tốt hơn)
-
WeanVent™ (tuỳ chọn cho phép cai thở. Nó giảm áp lực thở vào theo thời gian)
-
AVM – Adaptive Ventilation Mode (tuỳ chọn tự động thích ứng với hoạt động phổi và nỗ lực thở của bệnh nhân)
-
Các tính năng đặc biệt
-
UserView™
-
FlexiView™
-
UserAssist™
-
VentilationAssist™
-
Nhiều màn hình theo dõi các đồ thị khác nhau
-
ConnectionAssist™ (hỗ trợ cắm các cổng kết nối)
-
ActiveHelp™ (hiển thị trợ giúp chủ động)
-
ChameleonClassic™ (giao diện tương tự máy thở hãng khác – tuỳ chọn)
-
ChameleonGreen™ (giao diện tương tự máy thở hãng khác – tuỳ chọn)
-
Theo dõi
Các thông số theo dõi chuẩn
-
Áp lực: Ppeak, Pplateau, Pmean, PEEP
-
Thể tích: Vti, MVi (MinVol), Vti/kg, MVi/kg
Vte, MVe (MinVol), Vte/kg, MVe/kg
-
Về thời gian: Tần số, Ti, Te, tỉ lệ I:E, Ti/Tot
-
Oxy: FiO2
-
Đồ thị: Áp lực, Lưu lượng, Thể tích (bao gồm đường Ptrach nếu ATC được kích hoạt
-
Lên đến 3 đường
-
Lên đến 8 đường đồ thị và vòng lặp (loop)
-
Giữ đứng yên đồ thị
-
Con trỏ đồ thị
-
Rò rỉ: Lưu lượng rò rỉ, Auto-Leak ™
-
SpO2 (tuỳ chọn): Nhịp mạch, SpO2, Sóng pleth
-
Nồng độ CO2 (tuỳ chọn): inCO2 , etCO2 , CO2 curve
-
SBE: % Spont