Máy thở

  • Mã SP : HS-001
  • MÔ TẢ :

Model: BellaVista 1000

Hãng sản xuất: IMT Medical – Thụy Sĩ

Xuất xứ máy chính: Thụy Sĩ

Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, CE

HOTLINE : 02466716678

          1.Ứng dụng

  • Khoa Hồi Sức Tích Cực (ICU)
  • Khoa Sơ Cấp Cứu
  • Khoa Cấp Cứu
  • Vận chuyển nội viện

           2Chế độ thông khí

  • Không xâm lấn
  • Xâm lấn
  • Sơ sinh (tùy chọn)
  • Trẻ em
  • Người lớn
  • Thở 1 nhánh
  • Thở 2 nhánh (van thở ra ngoài)
  1. Mode thở

Kiểm soát áp lực

  • CPAP, PCV, P-A/C, PC–SIMV, PSV, beLevel (biphasic ventilation – thở hai pha), APRV
  • CPAP, S, S/T, P-A/C

Kiểm soát thể tích

  • VCV, V-A/C, VC–SIMV
  • PLV (Pressure Limited Ventilation – thở giới hạn áp lực) áp dụng trên tất cả các mode thở thể tích
  1. Oxy
  • Oxy liệu pháp
  • Oxy liệu pháp cao cấp (tuỳ chọn)
  • Oxygen flush (oxy khẩn) (tuỳ chọn)
  1.  ExpertVentilationTM package (gói nâng cao cho chức năng thở – tuỳ chọn)
  • Một hoặc nhiều nhịp thở dài (tuỳ chọn)
  • Thông khí bằng tay (tuỳ chọn)
  • Giữ quá trình thở vào (tuỳ chọn)
  • Giữ quá trình thở ra (tuỳ chọn)
  • Auto PEEP (tuỳ chọn)
  • NIF (Áp lực thở vào âm) (tuỳ chọn)
  • Vtrapped (thể tích bẫy khí) (tuỳ chọn)
  • 1 (Áp lực thở vào ở 0.1 giây đầu tiên) (tuỳ chọn)
  • ATC – tự động bù sức cản ống thở (cấu hình toàn phần) (tuỳ chọn)
  1. Các mode bellavista (beModes – tuỳ chọn)
  • SingleVent™ (cài sẵn, cho phép điều chỉnh moị chế độ và tham số thở)
  • Backup Ventilation (cài sẵn, cho phép chế độ thở dự phòng – sau một thời gian ngưng thở, các tham số dự phòng được áp dụng cho đến khi có can thiệp của người điều khiển máy)
  • TargetVent™ (tùy chọn này cho phép chế độ thở PRVC (kiểm soát thể tích được điều hoà bằng áp lực) với cả thở xâm nhập và không xâm nhập)
  • DualVent™ (tùy chọn cho phép máy thở tự động chọn giữa 2 chế độ thở tự nhiên và thở bắt buộc tùy theo hoạt động của bệnh nhân.)
  • DayNight™ (tuỳ chọn cho phép chuyển đổi giữa 2 chế độ thở hoặc các cài đặt theo thời gian)
  • MaskFit™ (tuỳ chọn cho phép dễ dàng thở không xâm nhập. Các cảnh báo âm thanh và hình ảnh giúp bệnh nhân thích ứng với mặt nạ thở tốt hơn)
  • WeanVent™ (tuỳ chọn cho phép cai thở. Nó giảm áp lực thở vào theo thời gian)
  • AVM – Adaptive Ventilation Mode (tuỳ chọn tự động thích ứng với hoạt động phổi và nỗ lực thở của bệnh nhân)
  1. Các tính năng đặc biệt
  • UserView™
  • FlexiView™
  • UserAssist™
  • VentilationAssist™
  • Nhiều màn hình theo dõi các đồ thị khác nhau
  • ConnectionAssist™ (hỗ trợ cắm các cổng kết nối)
  • ActiveHelp™ (hiển thị trợ giúp chủ động)
  • ChameleonClassic™ (giao diện tương tự máy thở hãng khác – tuỳ chọn)
  • ChameleonGreen™ (giao diện tương tự máy thở hãng khác – tuỳ chọn)
  1. Theo dõi

Các thông số theo dõi chuẩn         

  • Áp lực: Ppeak, Pplateau, Pmean, PEEP
  • Thể tích: Vti, MVi (MinVol), Vti/kg, MVi/kg

Vte, MVe (MinVol), Vte/kg, MVe/kg

  • Về thời gian: Tần số, Ti, Te, tỉ lệ I:E, Ti/Tot
  • Oxy: FiO2
  • Đồ thị: Áp lực, Lưu lượng, Thể tích (bao gồm đường Ptrach nếu ATC được kích hoạt
    • Lên đến 3 đường
    • Lên đến 8 đường đồ thị và vòng lặp (loop)
    • Giữ đứng yên đồ thị
    • Con trỏ đồ thị
  • Rò rỉ: Lưu lượng rò rỉ, Auto-Leak ™
  • SpO2 (tuỳ chọn): Nhịp mạch, SpO2, Sóng pleth
  • Nồng độ CO(tuỳ chọn)inCO2 , etCO2 , CO2 curve
  • SBE: % Spont

Sản phẩm cùng nhóm